Hôm nay chúng ta sẽ cùng học ngày tháng viết tắt trong tiếng Thái. Có nhiều người học tiếng Thái thấy đâu đó các ký hiệu viết tắt của ngày tháng và không biết đó là gì. Các ký hiệu tắt này được dùng khá rộng rãi trong văn bản hành chính, hóa đơn và cả trên nhãn thức ăn. Thế nên chúng ta cùng tìm hiểu nào
Month Abbreviations
1. ม.ค. = มกราคม = Tháng một (January)
/má-gà-raa-kom/
/má-gà-raa-kom/
2. ก.พ. = กุมภาพันธ์ = Tháng hai (February)
/gum-paa-pan/
/gum-paa-pan/
3. มี.ค. = มีนาคม = Tháng ba (March)
/mii-naa-kom/
/mii-naa-kom/
4. เม.ย. = เมษายน = Tháng tư (April)
/mee-sǎa-yon/
/mee-sǎa-yon/
5. พ.ค. = พฤษภาคม = Tháng năm (May)
/prʉ́t-sà-paa-kom/
/prʉ́t-sà-paa-kom/
6. มิ.ย. = มิถุนายน = Tháng sáu (June)
/mí-tù-naa-yon/
/mí-tù-naa-yon/
7. ก.ค. = กรกฎาคม = Tháng bảy (July)
/gà-rá-gà-daa-kom/
/gà-rá-gà-daa-kom/
8. ส.ค. = สิงหาคม = Tháng tám (August)
/sǐng-hǎa-kom/
/sǐng-hǎa-kom/
9. ก.ย. = กันยายน = Tháng chín (September)
/gan-yaa-yon/
/gan-yaa-yon/
10. ต.ค. = ตุลาคม = Tháng mười (October)
/dtù-laa-kom/
/dtù-laa-kom/
11. พ.ย. = พฤศจิกายน = Tháng mười một (November)
/prʉ́t-sà-jì-gaa-yon/
/prʉ́t-sà-jì-gaa-yon/
12. ธ.ค. = ธันวาคม = Tháng mười hai (December)
/tan-waa-kom/
/tan-waa-kom/
Day Abbreviations
13. จ. = จันทร์ = Thứ hai (Monday)
/jan/
/jan/
14. อ. = อังคาร = Thứ ba (Tuesday)
/ang-kaan/
15. พ. = พุธ = Thứ tư (Wednesday)
/pút/
/pút/
16. พฤ. = พฤหัสบดี = Thứ năm (Thursday)
/pá-rʉ́-hàt-sà-bͻͻ-dii/
/pá-rʉ́-hàt-sà-bͻͻ-dii/
17. ศ. = ศุกร์ = Thứ sáu (Friday)
/sùk/
/sùk/
18. ส. = เสาร์ = Thứ bảy (Saturday)
/sǎo/
/sǎo/
19. อ. = อาทิตย์ = Chủ nhật (Sunday)
/aa-tít/
/aa-tít/
20. ว.ด.ป. = วัน เดือน ปี = Ngày tháng năm (Day Month Year)
/wan dʉan bpii/
/wan dʉan bpii/
Các ký hiệu tắt này cũng khá khó nhớ. Nó sẽ dễ hơn nếu các bạn nhớ tên đầy đủ của từng tháng. Chúc các bạn học tốt
Sawatdii krub!
Kit
Nguồn tiếng Anh Thai Language Hut
0 comments:
Post a Comment